TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thép thông thường

thép thông thường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

thép cacbon

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Thép carbon

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
thép thông thường

thép thông thường

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thép thông thường

ordinary steel

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
thép thông thường

ordinary steel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Plain carbon steels

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thép thông thường

unlegierter Stahl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stähle

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

unlegierte

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Rohre allgemein in kg/m mit der Dichte ϱ = 7,85

Ống thép thông thường đơn vị kg/m với tỷ trọng ϱ

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unlegierte Stähle mit einem mittleren Mn-Gehalt < 1 %

Thép thông thường với hàm lượng Mn < 1%

Unlegierte Stähle mit ≥ 1 % Mn-Gehalt, unlegierte Automatenstähle, sowie legierte Stähle, wenn der Gehalt der einzelnen Legierungselemente < 5 % ist.

Thép thông thường với hàm lượng mangan ≥ 1%, thép tự động, thép hợp kim mà hàm lượng mỗi nguyên tố hợp kim < 5%.

Die Stähle werden nach der Zusammensetzung in unlegierte und legierte Stähle und nach der Verwendung in Baustähle und Werkzeugstähle eingeteilt (Bild 1, Seite 178).

Thép được phân loại theo thành phần như thép thông thường, thép hợp kim và theo công dụng như thép kết cấu, thép dụng cụ (Hình 1, trang 178).

Zusatzsymbole der Gruppe 1 werden nur bei den unlegierten Stählen mit Mn-Gehalt < 1 % verwendet. Sie bestehen aus Buchstaben bzw. Buchstaben mit Ziffern.

Ký hiệu phụ của nhóm 1 chỉ được dùng cho loại thép thông thường với hàm lượng Mn (Mangan) < 1 %, gồm có các mẫu tự hoặc các mẫu tự và các con số.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Stähle,unlegierte

[VI] thép cacbon, thép thông thường

[EN] Plain carbon steels

Stähle,unlegierte

[VI] Thép carbon, thép thông thường

[EN] Plain carbon steels

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unlegierter Stahl /m/CNSX/

[EN] ordinary steel

[VI] thép thông thường

unlegierter Stahl /m/L_KIM/

[EN] ordinary steel

[VI] thép thông thường

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ordinary steel

thép (chất lượng) thông thường