Việt
thép có độ bền cao
thép chịu kéo cao
Anh
high-tensile steel
extrahigh tensile steel
hard solder
high tensile steel
high-strength steel
ultrahigh-strength steel
high-duty steel
high-resistance steel
high strength steel
Đức
hochfester Stahl
hochwertiger Stahl
Kaltgewalzte Flacherzeugnisse aus höherfesten Stählen zum Kaltumformen (Hauptsymbol H)
Sản phẩm thép có độ bền cao được cán mỏng nguội để gia công biến dạng nguội (ký hiệu chính H)
Mangan-Bor-Stähle (Kennbuchstabe MnB). Z.B. MnB1500. Sie sind höchstfeste Stähle.
Thép pha mangan-bor (mã tự MnB), thí dụ MnB1500, là loại thép có độ bền cao nhất.
Sie werden aus hochfestem Stahl, vergütetem Stahl oder Aluminiumlegierungen hergestellt.
Các bộ phận này được chế tạo bằng thép có độ bền cao, thép đã tôi hay hợp kim nhôm.
Dualphasenstähle (Kennbuchstabe X). Z.B. HCT450X, HCT780X. Es sind Stähle mit hoher Festigkeit und guter Schweißbarkeit.
Thép hai pha (mã tự X), thí dụ HCT450X, HCT780X, là loại thép có độ bền cao và tính hàn tốt.
Leichtbauräder aus hochfesten Stählen, z.B. DP 600, ermöglichen kleinere Wandstärken und sind gegenüber den herkömmlichen Stahlrädern um bis zu 40% leichter.
Bánh xe có kết cấu nhẹ làm bằng thép có độ bền cao, thí dụ DP 600, cho phép có độ dày nhỏ hơn và nhẹ hơn so với bánh xe thép thông thường đến 40 %.
hochfester Stahl /m/L_KIM/
[EN] high-tensile Steel
[VI] thép có độ bền cao
hochwertiger Stahl /m/CƠ/
thép có độ bền cao, thép chịu kéo cao
extrahigh tensile steel, hard solder, high tensile steel, high-strength steel, ultrahigh-strength steel
Thép có độ căng cao lớn hơn khoảng 30 Pa.
Steel having a tensile strength greater than about 30 Pa.