Việt
điều chỉ dẫn
điều thông báo
thông tin hướng dẫn
tin tức
Đức
Auskunft
v Botschaftskennzeichnung (Identifier). Sie enthält die Empfängeradresse und eine erste Anweisung des Masters an den Slave, z.B. „sende Ist-Drehzahl“ oder „stelle Soll-Drehzahl ein“.
Ký hiệu nhận dạng thông điệp (danh tính, identifier) bao gồm địa chỉ của trạm nhận và thông tin hướng dẫn đầu tiên của master gửi cho slave, thí dụ “gửi đi tốc độ quay tức thời” hay “chỉnh lại tốc độ quay mong muốn”.
Auskunft /die; -, Auskünfte/
điều chỉ dẫn; điều thông báo; thông tin hướng dẫn; tin tức (Angabe, Antwort);