TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông tin hướng dẫn

điều chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều thông báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông tin hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thông tin hướng dẫn

Auskunft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Botschaftskennzeichnung (Identifier). Sie enthält die Empfängeradresse und eine erste Anweisung des Masters an den Slave, z.B. „sende Ist-Drehzahl“ oder „stelle Soll-Drehzahl ein“.

Ký hiệu nhận dạng thông điệp (danh tính, identifier) bao gồm địa chỉ của trạm nhận và thông tin hướng dẫn đầu tiên của master gửi cho slave, thí dụ “gửi đi tốc độ quay tức thời” hay “chỉnh lại tốc độ quay mong muốn”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auskunft /die; -, Auskünfte/

điều chỉ dẫn; điều thông báo; thông tin hướng dẫn; tin tức (Angabe, Antwort);