Việt
thùng kín
giếng chìm.
Anh
seal pot
Đức
Caisson
In-Tank-Pumpen sind im Kraftstoffbehälter weitgehend gegen Korrosion geschützt. Außerdem werden die durch die Pumpe erzeugten Geräusche im Tank gedämpft.
Nhờ được lắp trong thùng kín nên các bơm này được bảo vệ khỏi sự ăn mòn và giảm được tiếng ồn do bơm tạo ra.
Kleintransporter (Bild 2). Mit geschlossenem Kasten oder Pritsche mit Einfach- bzw. Doppelkabine dienen sowohl zum Personen als auch zum Gütertransport.
Ô tô chuyên chở loại nhỏ (Hình 2) là loại ô tô thùng kín hay có toa sàn với cabin đơn hay cabin kép để chuyên chở hành khách hay hàng hóa.
Vielzwecklastkraftwagen (Bild 3). Mit ihm können Güter auf einem offenen Aufbau, z.B. Pritsche, oder geschlossenen Aufbau, z.B. Kasten, transportiert werden.
Ô tô tải đa năng (Hình 3). Với loại ô tô này, hàng hóa có thể được chuyên chở trên một khung sườn và thân vỏ mở thí dụ như ô tô có toa sàn, hay khung sườn và thân vỏ kín thí dụ như ô tô thùng kín.
Caisson /m -s, = (kĩ thuật)/
thùng kín, giếng chìm.
seal pot /hóa học & vật liệu/
thùng kín (đựng dụng cụ đo)