TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thùng kín

thùng kín

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giếng chìm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thùng kín

 seal pot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thùng kín

Caisson

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In-Tank-Pumpen sind im Kraftstoffbehälter weitgehend gegen Korrosion geschützt. Außerdem werden die durch die Pumpe erzeugten Geräusche im Tank gedämpft.

Nhờ được lắp trong thùng kín nên các bơm này được bảo vệ khỏi sự ăn mòn và giảm được tiếng ồn do bơm tạo ra.

Kleintransporter (Bild 2). Mit geschlossenem Kasten oder Pritsche mit Einfach- bzw. Doppelkabine dienen sowohl zum Personen als auch zum Gütertransport.

Ô tô chuyên chở loại nhỏ (Hình 2) là loại ô tô thùng kín hay có toa sàn với cabin đơn hay cabin kép để chuyên chở hành khách hay hàng hóa.

Vielzwecklastkraftwagen (Bild 3). Mit ihm können Güter auf einem offenen Aufbau, z.B. Pritsche, oder geschlossenen Aufbau, z.B. Kasten, transportiert werden.

Ô tô tải đa năng (Hình 3). Với loại ô tô này, hàng hóa có thể được chuyên chở trên một khung sườn và thân vỏ mở thí dụ như ô tô có toa sàn, hay khung sườn và thân vỏ kín thí dụ như ô tô thùng kín.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Caisson /m -s, = (kĩ thuật)/

thùng kín, giếng chìm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 seal pot /hóa học & vật liệu/

thùng kín (đựng dụng cụ đo)