Việt
thương số
kết quả phép chia
hệ số
chỉ số
Anh
quotient
Đức
Quotient
Er ist der Quotient aus der Rohdichte und der Schüttdichte und ist immer größer als Eins.
Nó chính là thương số của tỷ trọng thể tích và mật độ khối và luôn luôn lớn hơn 1.
Die Rieselgeschwindigkeit vR in cm3/s ist der Quotient aus der Masse m einer körnigen Kunststoff-Formmasse und dem Produkt aus ihrer Rohdichte und der Rieselzeit tR. v R = m /# · t R
Tốc độ chảy vR tính bằng cm3/s là thương số giữa khối lượng m của đống hạt chất dẻo với tích số của mật độ khối và thời gian chảy tR. vR = m/ρ · tR
Zähler, Nenner, Quotient
Tử số, Mẫu số, Thương số
Dividend durch Divisor gleich Quotient
Số bị chia chia cho số chia cho ra thương số
Proportional (z. B. U proportional I, d. h. der Quotient der Variablen U und I ist immer konstant)
Tỷ lệ (t.d. U tỷ lệ với I, nghĩa là thương số của giá trị U và I luôn luôn không đổi)
hệ số, thương số, chỉ số
Quotient /[kvo’tsient], der; -en, -en (Math.)/
thương số; kết quả phép chia;
Thương số
Quotient /m/M_TÍNH, TOÁN/
[EN] quotient
[VI] thương số
quotient /y học/
thương số /n/MATH/