TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thước kéo

thước kéo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thước tính logarit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thước kéo

Rechenschieber 11

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rechenschieber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wenn bei der Parallelbemaßung der Platz über der Maßzahl nicht ausreicht, kann die Maßzahl an einer Hinweislinie (Bild 4, 8, 9 u. 10) oder über der Verlängerung der Maßlinie (Bild 4 u. 14) eingetragen werden.

Khi thiếu chỗ để ghi các kích thước song song, thì có thể ghi chữ số kích thước bên cạnh một đường chỉ dẫn (Hình 4, 8, 9 và 10) hoặc trên đường kích thước kéo dài (Hình 4 và 14).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die erforderliche Zeit des Abkühl- und Schrumpfprozesses der Gusswerkstücke ist von der Form und der Größe abhängig. Der Zeitraum liegt zwischen Stunden und mehreren Tagen.

Thời gian cầ'n thiết cho quá trình nguội và co lại của chi tiết đúc phụ thuộc vào hình dạng và kích thước, kéo dài từ vài giờ đến vài ngày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechenschieber /der/

thước tính logarit; thước kéo;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thước kéo

Rechenschieber 11