Việt
thước kẻ
Anh
straight edge
tracing bar
drawing rule
Đức
Lineal
Hier war eine menschliche Erfindung, die das Verstreichen der Zeit quantifizierte, die Lineal und Zirkel an die Spanne des Begehrens legte und die Momente eines
Vì đây là một phát minh của con người, nó định lượng thời gian trôi qua, nó đặt thước kẻ và compa lên độ dài của lòng ham muốn, nó đo chính xác khoảnh khắc của một đời người.
Here was a human invention that quantified the passage of time, that laid ruler and compass to the span of desire, that measured out exactly the moments of a life.
Eine weitere Verwertung ist das Aufschmelzen des EPS und die Granulierung zu PS-Granulat, wie es zur Verarbeitung an Spritzgießautomaten z. B. für Lineale oder andere Büroartikel verwendet wird.
Một cách tái chế khác là nấu chảy EPS và chế biến thành hạt PS dùng cho gia công bằng máy đúc phun, thí dụ chế tạo thước kẻ hoặc các văn phòng phẩm khác.
Weitere für das Anreißen notwendige Werkzeuge sind Stahlmaßstäbe, Anschlagwinkel, Gehrungswinkel, Flachwinkel und Lineale.
Những dụng cụ khác cần cho việc vạch dấu là thước thép, thước góc chặn, thước vuông để ghép mộng, thước góc phẳng và thước kẻ.
Lineal /[line'ad], das; -s, -e/
thước kẻ;
Lineal /nt/Đ_LƯỜNG/
[EN] straight edge
[VI] thước kẻ
drawing rule, straight edge /xây dựng;đo lường & điều khiển;đo lường & điều khiển/
Lineal n.