TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thước xếp

thước xếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thước xếp

folding meter rule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

folding rule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 folding meter rule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 folding pocket measure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 folding rule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es werden Stahlmaßstäbe, Arbeitsmaßstä­ be, Rollbandmaße und Gliedermaßstäbe verwendet.

Các loại thước vạch được sử dụng gồm có thước thép, thước làm việc, thước cuốn tròn và thước xếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gliedermaßstab, Wasserwaage, Handbesen, Schaber, Primer.

Thước xếp (gấp), nivô nước, chổi tay, cái nạo, sơn lót.

Richtwaage, Trageklötze, Gliedermaßstab, Schraubendreher, Akkuschrauber, Bohrmaschine, Steinbohrer, Dübel.

Ống thủy chuẩn, miếng chêm, thước xếp, chìa vặn vít, máy khoan chạy acquy, máy khoan, máy khoan đá, mộng xoi.

Gliedermaßstab, Richtwaage, max. zulässigen Abweichungen bis 3 m Elementlänge: 1,5 mm pro m, jedoch höchstens 3 mm.

Thước xếp, ống thủy chuẩn, độ lệch tối đa cho phép đối với chiều dài cấu kiện đến 3 m: 1,5 mm cho mỗi mét, nhưng tối đa là 3 mm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

folding meter rule

thước xếp

folding rule, stage

thước xếp

 folding meter rule, folding pocket measure, folding rule

thước xếp