Việt
nhiều lần
thường xảy ra
hay lặp lại
Đức
mehrfach
Das passiert gewöhnlich, wenn Einstein wie im Moment von einem neuen Projekt besessen ist.
Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới.
Nennen Sie vier häufig vorkommende Kolonienmerkmale.
Cho biết tên của bốn đặc tính thường xảy ra của các khuẩn lạc.
Nachfolgend wird auf häufig vorkommende Oberflächenfehler eingegangen.
Các lỗi sau đây thường xảy ra trên bề mặt của sản phẩm.
In der Praxis liegen sehr oft Kombinationen zweier oder mehrerer dieser Möglichkeiten vor.
Trong thực tế rất thường xảy ra việc kết hợp của hai hay nhiều khả năng này.
Eine erhöhte Verkokung ist häufig die Folge.
Hậu quả thường xảy ra là sự hóa than tăng lên.
mehrfach /(Adj.)/
(ugs ) nhiều lần; thường xảy ra; hay lặp lại (mehrmals);