TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường xảy ra

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay lặp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thường xảy ra

mehrfach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das passiert gewöhnlich, wenn Einstein wie im Moment von einem neuen Projekt besessen ist.

Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie vier häufig vorkommende Kolonienmerkmale.

Cho biết tên của bốn đặc tính thường xảy ra của các khuẩn lạc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachfolgend wird auf häufig vorkommende Oberflächenfehler eingegangen.

Các lỗi sau đây thường xảy ra trên bề mặt của sản phẩm.

In der Praxis liegen sehr oft Kombinationen zweier oder mehrerer dieser Möglichkeiten vor.

Trong thực tế rất thường xảy ra việc kết hợp của hai hay nhiều khả năng này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine erhöhte Verkokung ist häufig die Folge.

Hậu quả thường xảy ra là sự hóa than tăng lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mehrfach /(Adj.)/

(ugs ) nhiều lần; thường xảy ra; hay lặp lại (mehrmals);