Việt
Thấm nước
ngấm nước
ướt
ẩm ướt
ướt đẫm
uóng nưóc
tẩm ưđt .
Anh
Water penetration
Permittivity
bibulous
permeable to water
pervious
Đức
aufsaugen
absorbieren
einsaugend .
wasserdurchlassig
nass
tränken
Pháp
Permittivité
Aufgrund der Eigenschaften der Lipidmoleküle ist eine Biomembran begrenzt wasserdurchlässig, aber nicht durchlässig für im Wasser gelöste Moleküle und Ionen.
Do tính chất của lipid, màng sinh học thấm nước có giới hạn, nhưng không để các phân tử hay ion hòa tan trong nước xuyên qua.
Dazu werden meist dampfsterilisierbare hydrophobe (wasserabweisende) Membranfilter aus Polytetrafluorethylen PTFE (Teflon®) oder anderen geeigneten Kunststoffen mit einer Porenweite von < 0,2 μm verwendet (Seite 111).
Thường được sử dụng ở đây là màng lọc tiệt trùng kỵ nước (không thấm nước) bằng PTFE (Teflon®) hoặc một loại nhựa thích hợp khác với một kích thước lỗ < 0,2 μm (trang 111).
Trockenlufttiere müssen trinken und brauchen einen wirkungsvollen Verdunstungsschutz wie verhornte Haut, Haare, Federn oder wasserundurchlässiges Chitin wie bei den Insekten.
Động vật sống ở vùng khô cằn phải uống và cần một bộ phận chống thất thoát nước hiệu quả như da hóa sừng, tóc, lông vũ hay chất chitin không thấm nước ở loài côn trùng.
Das reine MF-Harz wird besonders häufig als farbloses Leimharz für nassfestes Papier, Sperrholz und Spanplatten verwendet.
Đặc biệt nhựa MF ròng thường được sử dụng như nhựa keo không màu cho giấy không thấm nước, gỗ ván ép và gỗ dán.
Da die Werkzeuge ständig von Heißdampf umspült werden und somit Feuchtigkeit ausgesetzt sind, kommen für die Formen nur Werkstoffe in Betracht, die nicht aufquellen und korrodieren.
Do được phun liên tục bằng hơi nước nóng, các khuôn luôn trong tình trạng ẩm, do đó chỉnhững loại vật liệu không thấm nước và không bị ăn mòn mới thích hợp với khuôn.
bis auf die Haut nass
ướt như chuột lột
jmdn. nass machen (Jargon)
đánh ai một trận.
tränken /vt/
1. uóng nưóc (súc vật); 2. thấm nước, tẩm ưđt (giấy...).
wasserdurchlassig /(Adj.)/
thấm nước; ngấm nước;
nass /[nas] (Adj.; -er, auch: nässer [’nesar], - este, auch: nässeste)/
ướt; ẩm ướt; thấm nước; ướt đẫm;
ướt như chuột lột : bis auf die Haut nass đánh ai một trận. : jmdn. nass machen (Jargon)
bibulous, permeable to water, pervious
thấm nước
aufsaugen vt, absorbieren vt, einsaugend (a).
[EN] Permittivity
[VI] Thấm nước[độ]
[FR] Permittivité
[VI] Tỉ số giữa độ thấm nước của một vật liệu địa kỹ thuật, đo thẳng góc với mặt phẳng của nó, trên chiều dày của vật liệu đó.