Việt
hạ xuống
thấp xuống
buông xuống
trở nên bằng phẳng
xẹp xuống
Đức
herabsenken
abflachen
Ist die Photopolymerisation einer Schicht beendet, wird der Trägertisch um den Betrag der festgelegten Schichtdicken abgesenkt.
Khi phản ứng trùng hợp nhờ quang học hằng tia laser của mỗi lớp chấm dứt, mặt bàn được hạ thấp xuống một khoảng hằng chiểu dày đã định trước của lớp vừa phủ.
Zur Unterscheidung zweier ähnlicher Stahlsorten kann die Kennzahl für den Kohlenstoffgehalt um eine Einheit erhöht oder erniedrigt sein.
Để phân biệt giữa hai loại thép gần giống nhau người ta có thể nâng hay hạ số mã chỉ hàm lượng carbon cao lên hoặc thấp xuống một đơn vị.
Ist dies nicht der Fall, so wird die Auslöseschwelle für den Airbag herabgesetzt.
Nếu không thì ngưỡng kích hoạt cho túi khí sẽ được hạ thấp xuống.
die Nacht senkt sich herab
màn đêm 'đang buông xưổng.
die
herabsenken /sich (sw. V.; hat)/
hạ xuống; thấp xuống; buông xuống [auf + Akk ];
màn đêm ' đang buông xưổng. : die Nacht senkt sich herab
abflachen /[’apflaxon] (sw. V.)/
trở nên bằng phẳng; xẹp xuống; thấp xuống;
: die