Việt
làm
làm việc
thấy cần
đi tdi
đi đến.
Đức
herbemühen
Ein Mann, der eine Firma aufmacht, fühlt sich genötigt, darüber mit seinen. Eltern, Großeltern und Urgroßeltern - und ad infinttum immer so weiter - zu sprechen, um aus ihren Fehlern zu lernen.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố - cứ thế mãi mãi, không dứt - để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
Mittlere Anzahl von produzierten Einheiten oder ausgewerteten Stichproben bis zum Erkennen der Notwendigkeit eines Eingriffs.
Từ các số trung bình các đơn vị trị số đo hay các mẫu được đánh giá cho tới khi thấy cần thiết phải can thiệp.
làm, làm việc, thấy cần, đi tdi, đi đến.