Việt
đảo
thể đảo
Đức
Umkehrung
Galvanische Elemente, bei denen die elektrochemische Umwandlung durch Stromzuführung wieder rückgängig gemacht werden kann, nennt man Akkumulatoren.
Những phần tử điện hóa mà sự biến đổi điện-hóa có thể đảo ngược lại được khi nạp điện được gọi là ắc quy.
Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.
Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.
Beim anschließenden Härten vernetzen die Duromere irreversibel.
Sau khi đã hóa rắn, quá trình kết mạng của nhựa nhiệt rắn sẽ không thể đảo ngược được.
Polykondensate nehmen Wasser auf, weil der chemische Prozess der Wasserabspaltung umkehrbar ist.
Các chất trùng ngưng có khả năng hấp thụ nước vì quy trình hóa học tách nước có thể đảo ngược được.
Strömungsrichtung z. T. umkehrbar (je nach Ausführung)
Hướng dòng chảy có thể đảo ngược được (tùy theo dạng thiết kế)
Umkehrung /die; -en/
(Musik) đảo; thể đảo;