TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể đảo

đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thể đảo

Umkehrung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Galvanische Elemente, bei denen die elektrochemische Umwandlung durch Stromzuführung wieder rückgängig gemacht werden kann, nennt man Akkumulatoren.

Những phần tử điện hóa mà sự biến đổi điện-hóa có thể đảo ngược lại được khi nạp điện được gọi là ắc quy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.

Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.

Beim anschließenden Härten vernetzen die Duromere irreversibel.

Sau khi đã hóa rắn, quá trình kết mạng của nhựa nhiệt rắn sẽ không thể đảo ngược được.

Polykondensate nehmen Wasser auf, weil der chemische Prozess der Wasserabspaltung umkehrbar ist.

Các chất trùng ngưng có khả năng hấp thụ nước vì quy trình hóa học tách nước có thể đảo ngược được.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Strömungsrichtung z. T. umkehrbar (je nach Ausführung)

Hướng dòng chảy có thể đảo ngược được (tùy theo dạng thiết kế)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umkehrung /die; -en/

(Musik) đảo; thể đảo;