TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể cách

thể cách

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trường hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trạng huống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thể cách

case

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thể cách

Norm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Maß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Art und Weise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie müssen von außen betrachtet vor der Mitteldichtung liegen, gratfrei sein und können einen Abstand bis zu 600 mm zueinander haben.

Nhìn từ bên ngoài vào, các lỗ này phải nằm trước đệm bít kín ở giữa, không có bavia và có thể cách nhau đến 600 mm.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

case

Trường hợp, trạng huống, hoàn cảnh, vụ, nố, cách, thể cách

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thể cách

thể cách

1) Norm f, Maß n;

2) Art f und Weise f.