Việt
thể dẻo
vật dẻo
Anh
plastic body
plastomer
Đức
Kunststoff
Plastomer
Plastomeres
Zur Vorplastifizierung kann
Để có thể dẻo hóa trước.
Oftmals ist es nötig, die plastische Beschichtung zu glätten.
Lớp phủ thể dẻo thường phải láng mịn.
:: Thermoplastische PUR-Elastomere (TPU): sind thermoplastisch verarbeitbar (siehe Kapitel 1.7.4)
:: Nhựa đàn hồi PUR dẻo nhiệt (TPU): có thể gia công ở thể dẻo nhiệt ( xem mục 1.7.4 )
Im Kristallitschmelztemperaturbereich KT verschwinden aufgrund der hohen Molekularbewegung die Nebenvalenzkräfte ganz, der Thermoplast wird ther - moplastisch.
Trong vùng nhiệt độ nóng chảy kết tinh KT, lực hóa trị phụ biến mất hoàn toàn do sự chuyển động mạnh của phân tử, nhựa nhiệt dẻo biến sang thể dẻo nhiệt.
Kunststoff /m/CNSX/
[EN] plastomer
[VI] thể dẻo
Plastomer /nt/HOÁ, D_KHÍ/
[VI] vật dẻo, thể dẻo (hóa dầu)
Plastomeres /nt/HOÁ/
[VI] vật dẻo, thể dẻo
plastic body /hóa học & vật liệu/