Việt
thể xâm nhập
Anh
intrusive
intrusive body
Durch die hygroskopische Eigenschaft des Kältemittels und durch Undichtheiten im System, kann Wasser in den Kältemittelkreislauf gelangen.
Do các thuộc tính hút ẩm của môi chất làm lạnh và những rò rỉ trong hệ thống, nước có thể xâm nhập vào mạch làm lạnh.
Im leeren Würfelraum des flächenzentrierten Kristalls kann sich ein C-Atom des zerfallenden Zementits einlagern (Bild 1).
Trong các khoảng trống của khối lập phương tâm mặt, một nguyên tử carbon của cementit bị phân hóa có thể “xâm nhập vào” chiếm chỗ (Hình 1).
Es verschließt feine Haarrisse im Lack und Feuchtigkeit kann nicht in die Lackschicht eindringen und Korrosion verursachen.
Nó lấp đầy những vết nứt nhỏ đến khoảng kích cỡ như sợi tóc, nhờ đó độ ẩm không thể xâm nhập được vào lớp sơn để gây nên rỉ sét.
Genauso gut diffundieren aber auch giftiges Kohlenstoffmonoxid, Narkosemittel und organische Lösemittel, die auf diese Weise unkontrolliert in die Zelle gelangen können (Seite 262).
Tương tự như vậy chất độc CO, chất gây mê, chất hòa tan hữu cơ cũng có thể xâm nhập vào bên trong tế bào. (trang 262)
So können Viren in andere Zellen eindringen, ihre Gene in die DNA der befallenen Zelle einschleusen und sie zwingen, neue Viren zu bilden.
Như vậy virus có thể xâm nhập vào tế bào, truyền DNA của chúng vào tế bào và buộc tế bào này sản xuất ra các virus mới.
intrusive /xây dựng/