TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thỏa

thỏa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

thỏa

zufrieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befriedigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zufriedengestellt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An moderne Maschinengestelle werden folgende Forderungen gestellt, sie müssen:

Do đó một khung máy hiện đại phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Folgende Anforderungen werden gestellt:

Chúng phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

v Einhaltung der bei Annahme vereinbarten Zahlungsart.

Giữ đúng thỏa thuận về cách thanh toán như khi nhận đơn hàng.

Die Zylinderkopfdichtung muss deshalb folgenden Anforderungen genügen:

Do đó đệm kín đầu xi lanh phải thỏa mãn những yêu cầu sau:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Notsignale vereinbaren

Thỏa thuận các tín hiệu cấp cứu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thỏa

zufrieden (a), befriedigt (a); zufriedengestellt(adv);