TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thống quan

thống quan

 
Từ điển triết học Kant

Anh

thống quan

synopsis

 
Từ điển triết học Kant

Đức

thống quan

synopsis

 
Từ điển triết học Kant
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nachtsichtsysteme

Hệ thống quan sát ban đêm

Wenn der Fahrer das Nachtsichtsystem aktiviert hat, erfasst die Wärmebildkamera die Objekte vor dem Fahrzeug.

Khi người lái xe kích hoạt hệ thống quan sát ban đêm, máy ảnh bức xạ nhiệt thu nhận tín hiệu của đối tượng trước xe.

Nachtsichtsysteme ergänzen die herkömmlichen Scheinwerfersysteme in Kraftfahrzeugen, indem sie Wärme abstrahlende Objekte, z.B. Menschen oder Tiere, für den Fahrer bis zu einer Entfernung von 300 Metern erkennbar machen.

Hệ thống quan sát ban đêm bổ sung cho hệ thống đèn chiếu thông thường trong những xe cơ giới để giúp người lái xe có khả năng phát hiện những đối tượng tỏa nhiệt, thí dụ người hay thú vật, trong một khoảng cách lên đến 300 mét.

Từ điển triết học Kant

Thống quan [Đức: Synopsis; Anh: synopsis]

-> > Tổng hợp,