pfeifen /(st. V.; hat)/
thổi còi;
trọng tài đã thổi còi. : der Schiedsrichter hat gepfiffen
pfeifen /(st. V.; hat)/
(Sport) thổi còi (điều khiển, ra lệnh );
thổi còi báo việt vị. : Abseits pfeifen
blasemichnicht /mít dem Zigarettenrauch an!/
thổi còi;
thổi kèn ra hiệu bắt đầu;
thổi (còi, kèn) để thông báo;
thổi còi bắt đầu cuộc săn. : die Jagd anblasen