Việt
thời gian điều khiển
thời gian khống chế
Anh
control time
controỉ time
Kolbenkanten nicht beschädigen, da sonst Steuerzeiten verändert werden.
Không được làm hư cạnh piston, vì điều này có thể làm thay đổi thời gian điều khiển.
Die Öffnungs und Schließwinkel der Ventile können dadurch um einen bestimmten Ver stellwinkel verändert werden (variable Steuerzeiten).
Qua đó, góc mở và đóng của xú páp có thể được thay đổi (thời gian điều khiển biến đổi).
Dadurch werden der Auslasssteuerwinkel und die Auslasssteuerzeit verkürzt und so das Einströ- men von Frischgas in den Auslasskanal verhindert.
Vì thế góc điều khiển cửa thải và thời gian điều khiển cửa thải được thu nhỏ nên ngăn được dòng khí chưa đốt tràn vào cửa thải.
Zweitaktmotoren mit symmetrischem Steuerdiagramm arbeiten mit großer Überschneidung der Steuerzeiten bzw. der Gaswechselvorgänge.
Động cơ hai thì với đồ thị pha đối xứng hoạt động với sự trùng lặp lớn về thời gian điều khiển hoặc ở quá trình trao đổi khí.
Zusammen mit der Drosselklappenstellung berechnet das Steuergerät aus den beiden Werten die Dauer der Bestromung des Einspritzventils und damit die einzuspritzende Kraftstoffgrundmenge.
ECU kết hợp tốc độ quay động cơ và vị trí của van bướm ga để xác định thời gian điều khiển mở van phun nhằm cung cấp lượng nhiên liệu cơ bản.
thời gian điều khiển, thời gian khống chế
control time /điện tử & viễn thông/