TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian ủ

thời gian ủ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chu kỳ ủ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thời gian dừng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thời gian ủ

annealing time

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

annealing cycle

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cycle of annealing

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

residence out-of-sevice

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für jeweils 10 °C weniger ist eine Verdoppelung der Temperzeit nötig.

Nếu nhiệt độ ủ thấp hơn mỗi 10°C thì thời gian ủ phải dài gấp đôi.

Also bei 20 °C Lufttemperatur muss z. B. das Schwimmbecken noch 8 Tage ohne Wasser stehen bleiben.

Thí dụ, nếu nhiệt độ ủ là nhiệt độ không khí 20 °C thì hồ bơi cần thời gian ủ là 8 ngày và không được chứa nước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das dauert in der Regel etwa 48 Stunden (Inkubationszeit).

Bình thường kéo dài khoảng 48 giờ (thời gian ủ).

Wenn das Antibiotikum gegen den Erreger wirksam ist, entsteht im Verlauf der Inkubationszeit wegen des gehemmten Wachstums ein klarer Hemmhof um das betreffende Filterpapierscheibchen.

Nếu chất kháng sinh chống hiệu quả tác nhân gây bệnh, thì trong thời gian ủ bệnh tạo ra một khu vực ức chế (zone of inhibition) rõ rệt, bao xung quanh giấy thấm.

Werden auf eine sterile Agarplatte durch einen Verdünnungsausstrich Mikroorganismen aufgebracht (Beimpfen), vermehren sie sich und wachsen in der Regel innerhalb von 16 – 48 Stunden (Inkubationszeit) zu Zellanhäufungen nur auf der Nähragaroberfläche an, weil sie sich nicht frei im festen Nährmedium verteilen können.

Khi đưa vào môi trường agar vô trùng một lớp vi sinh vật (cấy) thì chúng sẽ sinh sản và phát triển bình thường trong vòng 16-48 giờ (thời gian ủ bệnh - incubation period) thành từng khuẩn lạc (cụm vi khuẩn - colony) trên mặt agar, vì chúng không lan ra được trên môi trường đặc.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

annealing time

thời gian ủ

annealing cycle

chu kỳ ủ, thời gian ủ

cycle of annealing

chu kỳ ủ, thời gian ủ

residence out-of-sevice

thời gian dừng, thời gian ủ