Việt
thời gian bảo quản
Anh
maintenance time
keeping time
In Schiedsfällen ist die Prüfung im Normklima durchzuführen, wobei auch festgelegt wird, wie lange die Probe in diesem Klima gelagert werden muss.
Trong trường hợp cần phân định chính xác thì thí nghiệm phải được tiến hành trong điều kiện khí hậu chuẩn, quy định rõ thời gian bảo quản mẫu trong điều kiện đó.
Khoảng thời gian mà cá vẫn giữ được chất lượng để làm thực phẩm bổ dưỡng và được người tiêu dùng chấp nhận.
maintenance time /xây dựng/