Việt
thời gian chậm
Anh
time lag
Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.
Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.
Lying on the riverbank, two lovers look up lazily, awakened from a timeless sleep by the distant church bells, surprised to find that night has come.
time lag /ô tô/
Là khoảng thời gian hơi chậm xảy ra trước khi có tác dụng hoặc có kết quả.