Việt
thời gian chuẩn bị
Đức
Vorbereitungszeit
Anlaufzeit
Rüstzeit
Die geringen Vor- und Nachbereitungszeiten erlauben die Durchführung parallel angesetzter Versuche, wie sie beispielsweise für die Prozessentwicklung, für die Suche nach neuen Mikroorganismenstämmen (Stammscreening) oder für die Entwicklung und Optimierung von Nährmedien notwendig sind.
Do thời gian chuẩn bị trước và sau tương đối thấp nên chúng cho phép thực hiện nhiều thí nghiệm song song, thí dụ phát triển quá trình, việc sàng lọc tìm dòng vi khuẩn mới hoặc cho sự phát triển và xếp đặt tối ưu hóa môi trường dinh dưỡng.
Vorbereitungszeit /die/
thời gian chuẩn bị;
Anlaufzeit /die/
thời gian chuẩn bị (Vorbereitungszeit);
Rüstzeit /die/
(Arbeitswiss ) thời gian chuẩn bị;