TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian giữa

quãng giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thời gian giữa

Mitte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Generationszeit. Sie ist die Zeit zwischen zwei Zellteilungen, also das Zeitintervall der Verdopplung der Zellzahl. Es gilt:

Thời gian thế hệ được hiểu là thời gian giữa hai lần phân bào có nghĩa là khoảng thời gian để tế bào tăng lên gấp đôi được tính như sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Alterung und Verschleiß des Injektors verlängert sich die Zeit zwischen Beginn der elektrischen Ansteuerung des Injektors der Einspritzung des Kraftstoffs.

Sự lão hóa và soi mòn của kim phun làm tăng thời gian giữa bắt đầu kích hoạt kim phun và phun nhiên liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Die Härtezeit ist die Zeit zwischen Schließenund Wiederöffnung des Werkzeugs und hat dengrößten Anteil am Presszyklus.

 Thời gian hóa cứng là thời gian giữa giai đoạn đóng mở khuôn và chiếm phần lớn chu trình ép.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love between eight and ten at night.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mitte des Jahres

giữa năm

in der Mitte des 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mitte /fmita], die; -, -n (PI. selten)/

quãng giữa; thời gian giữa;

giữa năm : Mitte des Jahres : in der Mitte des 1