Việt
Thời gian lưu trữ
thời gian lưu giữ
Anh
Detention
retention time
storage time
filing period
retention period
Đức
Aufbewahrungsfrist
Pháp
Durée de rétention
Wegen der kurzen Verweilzeit bleibt die Verdampfungstemperatur der Partikel selbst noch niedrig, sodass temperaturempfindliche Bioprodukte relativ geschont werden.
Do thời gian lưu trữ ngắn nên nhiệt độ để bốc hơi của các phân tử còn thấp vì vậy các sản phẩm nhạy cảm nhiệt độ thông thường ít bị ảnh hưởng.
Eine zu kurze Zwischenlagerung führt zu instabilen Schaumteilen.
Thời gian lưu trữ trung gian quá ngắn sẽ khiến cho sản phẩm bọt xốp không ổn định.
In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.
Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.
Eine Möglichkeit die Zwischenlagerungszeit zu verkürzen, besteht durch das kontrollierte Beimischen von EPS-Mahlgut.
Một phương pháp rút ngắn thời gian lưu trữ trung gian, là pha trộn có kiểm soát vật liệu EPS đã nghiền với hạt xốp.
Je nach Perlgröße und Zellwandstärke betragen die Zwischenlagerungszeiten 12 Stunden bis 24 Stunden.
Tùy theo độ lớn của hạt xốp và độ dày của thành hạt, thời gian lưu trữ trung gian kéo dài từ 12 giờ đến 24 giờ.
Aufbewahrungsfrist /f/CH_LƯỢNG/
[EN] filing period, retention period
[VI] thời gian lưu trữ, thời gian lưu giữ
retention time /vật lý/
thời gian lưu trữ
storage time /vật lý/
retention time, storage time /toán & tin/
[EN] Detention
[FR] Durée de rétention
[VI] Xem mục 64, giai đoạn lưu trữ