TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian lưu trữ

Thời gian lưu trữ

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thời gian lưu giữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thời gian lưu trữ

Detention

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!

 retention time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 storage time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

storage time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

filing period

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

retention period

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thời gian lưu trữ

Aufbewahrungsfrist

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

thời gian lưu trữ

Durée de rétention

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen der kurzen Verweilzeit bleibt die Verdampfungstemperatur der Partikel selbst noch niedrig, sodass temperaturempfindliche Bioprodukte relativ geschont werden.

Do thời gian lưu trữ ngắn nên nhiệt độ để bốc hơi của các phân tử còn thấp vì vậy các sản phẩm nhạy cảm nhiệt độ thông thường ít bị ảnh hưởng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine zu kurze Zwischenlagerung führt zu instabilen Schaumteilen.

Thời gian lưu trữ trung gian quá ngắn sẽ khiến cho sản phẩm bọt xốp không ổn định.

In diesem Fall ist es deshalb durchaus erwünscht, dass während der Zwischenlagerung auch Pentan aus den Zellen herausdiffundiert.

Vì vậy trong trường hợp này, khí pentan cần phải được khuếch tán ra khỏi hạt trong khoảng thời gian lưu trữ trung gian.

Eine Möglichkeit die Zwischenlagerungszeit zu verkürzen, besteht durch das kontrollierte Beimischen von EPS-Mahlgut.

Một phương pháp rút ngắn thời gian lưu trữ trung gian, là pha trộn có kiểm soát vật liệu EPS đã nghiền với hạt xốp.

Je nach Perlgröße und Zellwandstärke betragen die Zwischenlagerungszeiten 12 Stunden bis 24 Stunden.

Tùy theo độ lớn của hạt xốp và độ dày của thành hạt, thời gian lưu trữ trung gian kéo dài từ 12 giờ đến 24 giờ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufbewahrungsfrist /f/CH_LƯỢNG/

[EN] filing period, retention period

[VI] thời gian lưu trữ, thời gian lưu giữ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 retention time /vật lý/

thời gian lưu trữ

 storage time /vật lý/

thời gian lưu trữ

 retention time, storage time /toán & tin/

thời gian lưu trữ

storage time

thời gian lưu trữ

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước

Thời gian lưu trữ

[EN] Detention

[FR] Durée de rétention

[VI] Xem mục 64, giai đoạn lưu trữ