TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian sản xuất

thời gian sản xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thời gian sản xuất

production time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 production time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

T

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

manufacturing time

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die statistische Auswertung der Messstelle M03X ergibt für den Fertigungszeitraum von vier Wochen für den Gesamtmittelwert x= und für den Mittelwert der Standardabweichung sden dargestellten Kurvenverlauf (Bild 2).

Việc đánh giá bằng thống kê của vị trí đo M03X cho ta biết hình dạng đường biểu diễn của trị số trung bình tổng thể (x) và trị số trung bình của độ lệch chuẩn (s, xem sách) trong khoảng thời gian sản xuất là bốn tuần (Hình 2).

Für die durchzuführende Prozessanalyse sind dafür der Fertigungszeitraum, die Maschine, die Anzahl und Position der Messpunkte, die Anzahl der Prüfstücke nges, die zulässigen Größen von xmin und xmax festzulegen und der Fähigkeitsnachweis Cp nachzuweisen.

Để phân tích quy trình, ta cần xác định khoảng thời gian sản xuất, máy sản xuất, số lượng và vị trí các điểm đo, số lượng các chi tiết kiểm tra nges, trị số cho phép nhỏ nhất xmin và lớn nhất xmax cũng như chứng minh khả năng qua chỉ số năng lực quy trình Cp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er stellt einer Organismenart mit technischen Mitteln für die Zeit der Produktion eine optimale Umwelt zur Verfügung und schützt sie während dieser Zeit vor Konkurrenten, Schädlingen und Krankheiten (Seite 134).

Trong thời gian sản xuất, nó cung cấp một môi trường tối ưu cho một loài sinh vật với những phương tiện kỹ thuật, đồng thời bảo vệ loài ấy trước những sinh vật cạnh tranh, gây hại và gây bệnh (trang 134).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

manufacturing time

thời gian sản xuất

production time

thời gian sản xuất

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

T

Thời gian sản xuất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 production time

thời gian sản xuất

 production time /toán & tin/

thời gian sản xuất

production time

thời gian sản xuất