Việt
thời gian trì hoãn
thời gian trễ
Anh
delay time
Đức
Verzögerungszeit
Pháp
temporisation
Zeitabhängige Steuerungen werden für einfache Folgesteuerungen eingesetzt, d. h. zwischen dem Signaleingang und dem Auslösen der Steuerung entsteht eine Verzögerungszeit, die über eine Drossel eingestellt wird (Bild 2).
Điều khiển tùy thuộc thời gian sẽ được áp dụng cho các hệ điều khiển tuần tự đơn giản, nghĩa là giữa tín hiệu của đầu vào và sự khởi động của điều khiển có hình thành một khoảng thời gian trì hoãn, thời gian này được hiệu chỉnh qua bộ phận tiết lưu (Hình 2).
Auch für komplexere Regelaufgaben geeignet (z.B. Strecken mit Verzugsund Ausgleichszeit)
Cũng thích hợp cho những chức năng điều chỉnh phức tạp (t.d. tuyến với thời gian trì hoãn và bù đắp)
thời gian trễ,thời gian trì hoãn
[DE] Verzögerungszeit
[VI] thời gian trễ, thời gian trì hoãn
[EN] delay time
[FR] temporisation
delay time /điện/
Verzögerungszeit /f/V_THÔNG/
[VI] thời gian trì hoãn