TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thợ chuyên môn

thợ chuyên môn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhân lành nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhân chuyên nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thợ chuyên môn

Facharbeiter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Schleifscheiben dürfen nur von qualifizierten Personen aufgespannt werden (Klangprobe)

:: Chỉ có thợ chuyên môn mới được quyển lắp đĩa mài (Thử âm thanh)

Durch den Facharbeiter kann dieser optimiert, und damit so kurz wie möglich gehalten werden.

Nó có thể đượctối ưu hóa bởi các thợ chuyên môn và đượcđiều chỉnh càng nhanh càng tốt.

In der PVC-Verarbeitung ist es üblich, dass die Verarbeiter die Compounds (Mischungen) nach eigenen Rezepturen in den Mischereien zubereiten.

Thông thường, trong gia công PVC, thợ chuyên môn pha chế các compound (hỗn hợp) theo công thức riêng trong phân xưởng pha trộn.

Alle Metallund Kunststoffschweißverfahren dürfen nur von qualifiziertem Fachpersonal ausgeführt werden, dabei sind festgelegte Arbeitsschutzund Unfallverhütungsvorschriften einzuhalten.

Đối với tất cả các phương pháp hàn kim loại và hàn chất dẻo, chỉ có thợ chuyên môn đã qua kiểm tra mới được phép thực hiện. Mọi quy định về bảo hộ lao động và phòng ngừa tai nạn phải được tuân thủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Facharbeiter /der/

thợ chuyên môn; công nhân lành nghề; công nhân chuyên nghiệp;