Việt
Thửa
thửa thãi
dư dật
dư
rắt quan trọng
cực kì quan trọng
tối quan trọng.
Đức
Übermaß
übeiwichtig
Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.
Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.
alles im Übermaß haben có
thừa thãi mọi thú.
Übermaß /n -es/
sự] thửa, thửa thãi, dư dật (an, von D cái gì); alles im Übermaß haben có thừa thãi mọi thú.
übeiwichtig /a/
1. dư, thửa (về trọng lượng); 2. rắt quan trọng, cực kì quan trọng, tối quan trọng.
sở, khu, thửa đất, thửa ruộng.