TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thự

thự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

thự

Residenz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Amtssitz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Villa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Land-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sommerhaus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach einer äußeren Beschreibung des Ortes und der Flüsse, der Bäume, der Gebäude und der Menschen zu urteilen, ist alles ganz normal.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

In den Cafés, den Regierungsgebäuden und den Booten auf dem Genfer See schauen die Menschen auf ihre Armbanduhr und nehmen Zuflucht bei der Zeit.

Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại.Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

From a description of the location and appearance of rivers, trees, buildings, people, all would seem common.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

While people brood, time skips ahead without looking back. In the coffeehouses, in the government buildings, in boats on Lake Geneva, people look at their watches and take refuge in time.

Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại. Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thự

Residenz f, Amtssitz m; Villa f, Land-, Sommerhaus n.