Việt
thực hiện tuần tự
Anh
sequential execution
In ihm werden die Anweisungen eines Programms schrittweise ausgeführt.
CPU thực hiện tuần tự những câu lệnh của chương trình.
Datenverarbeitung im Computer läuft grundsätzlich nach dem EVA-Strukturprinzip (Bild 3) ab.
Quá trình xử lý dữ liệu trong máy tính được thực hiện tuần tự theo các bước nhập, xử lý và xuất dữ liệu, còn gọi là nguyên tắc Nhập – Xử lý – Xuất (NXX) (Hình 3).
sequential execution /toán & tin/