TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thang số

thang số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

một sò’

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vành chia dô

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

thang số

 limp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scale

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ỉímp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gibt die Skalentrommel auf der Skalenhülse einen halben Millimeter frei, so muss dieser zu den Hundertsteln hinzugezählt werden.

Nếu tang quay của thang số cho thấy nửa milimet trên vỏ của thang số thì phải cộng thêm nó với trị số hàng trăm (của thang số trên ống vỏ).

Die Skalentrommel ist mit der Messspindel fest ver­ bunden.

Tang quay của thang số kết chặt với trục đo.

Der Skalenteilungswert der Ziffernanzeige beträgt 1/1000 mm.

Trị số bước chia của thang số bằng 1/1.000 mm.

Auf der Skalentrommel (Mantelhülse) sind dabei 50 Teilstriche angebracht.

Theo đó thang số trên tang quay (vỏ ngoài) có 50 đường chia.

Ihre Teile sind: Bügel mit Amboss, Isolierplatte zum Wärmeschutz und Skalenhülse; Messspindel mit Skalentrommel, Kupplung und Feststellvorrichtung.

Dụng cụ này bao gồm: cán cong với đe, tấm cách ly để cách nhiệt và vỏ thang số; trục đo với tang quay thang số, khớp ly hợp và cơ cấu khóa.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ỉímp

một sò’, thang số; vành chia dô

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limp, scale /cơ khí & công trình/

thang số