Việt
thang số
một sò’
vành chia dô
Anh
limp
scale
ỉímp
Gibt die Skalentrommel auf der Skalenhülse einen halben Millimeter frei, so muss dieser zu den Hundertsteln hinzugezählt werden.
Nếu tang quay của thang số cho thấy nửa milimet trên vỏ của thang số thì phải cộng thêm nó với trị số hàng trăm (của thang số trên ống vỏ).
Die Skalentrommel ist mit der Messspindel fest ver bunden.
Tang quay của thang số kết chặt với trục đo.
Der Skalenteilungswert der Ziffernanzeige beträgt 1/1000 mm.
Trị số bước chia của thang số bằng 1/1.000 mm.
Auf der Skalentrommel (Mantelhülse) sind dabei 50 Teilstriche angebracht.
Theo đó thang số trên tang quay (vỏ ngoài) có 50 đường chia.
Ihre Teile sind: Bügel mit Amboss, Isolierplatte zum Wärmeschutz und Skalenhülse; Messspindel mit Skalentrommel, Kupplung und Feststellvorrichtung.
Dụng cụ này bao gồm: cán cong với đe, tấm cách ly để cách nhiệt và vỏ thang số; trục đo với tang quay thang số, khớp ly hợp và cơ cấu khóa.
một sò’, thang số; vành chia dô
limp, scale /cơ khí & công trình/