Việt
Thanh đo
que đo
que thăm
thước tỷ lệ
Anh
measuring rod
dipstick
measuring stick
gage bar
gage rod
gauge bar
level pole
scale
Đức
Messstab
Messlatten
Maßstab
Eine mit dem Schieber verbundene Messstange dient als Tiefenmesseinrichtung.
Một thanh đo nối với con trượt được dùng làm dụng cụ đo độ sâu.
Zur Vermessung verwendet man zwei Messschienen, die rechtwinklig zueinander um das Fahrzeug aufgestellt werden.
Hai thanh đo được bố trí lắp đặt thẳng góc với nhau xung quanh xe để tiến hành đo đạc.
Sie nehmen eine Lasereinheit, einen Strahlteiler, sowie mehrere Prismeneinheiten auf.
Trên hai thanh đo này lắp đặt bộ tạo tia laser, bộ chia tia sáng và nhiều đơn vị lăng kính.
Tiefenmessstange
Thanh đo chiều sâu
Alles, was mit dem Gehör wahrgenommen wird, bezeichnet man als Schall, der in dB (Dezibel) angegeben wird.
Tất cả những gì mà tai cảm thụ đượcgọi là âm thanh, đo bằng dB (decibel).
Maßstab /m/Đ_LƯỜNG/
[EN] measuring rod, scale
[VI] thanh đo, thước tỷ lệ
thanh đo, que thăm
[VI] Thanh đo, que đo
[EN] level pole
gage bar, gage rod, gauge bar, measuring rod
thanh đo
[EN] dipstick, measuring stick
[VI] Thanh đo