TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành trong

thành trong

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

enđoteca

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
thanh trong

thanh trong

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thanh gián cách

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

thành trong

endotheca

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
thanh trong

inner bar

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Abstand der Verbindungspunkte liegt bei maximal 25 mm bis 40 mm. Er liegt im Idealfall in der Stabmitte.

Khoảng cách tối đa của các điểm nối là từ 25 mm đến 40 mm và nằm giữa thanh trong trường hợp lý tưởng.

Trifft Luftschall auf ein Bauteil, wie z. B. eine Wand oder Fenster, so wird je nach Beschaffenheit dieses Bauteiles nur ein gewisser Teil der Schallenergie durchgelassen.

Khi âm thanh trong không khí va vào mộtcấu kiện, thí dụ vách tường hay cửa sổ, thì chỉ một phần năng lượng âm thanh (âm năng) nhất định được truyền qua tùy theo cấu tạo của cấu kiện này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schall in Luft von 0 °C

Vận tốc âm thanh trong không khí ở 0°C

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

inner bar

thanh trong; thanh gián cách

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

endotheca

thành trong, enđoteca (ở vách vỏ San hô)