Việt
thao tác sai
thao tác không hợp lệ
sự vận hành có trục trặc
Anh
faulty operation
illegal operation
maloperate
Đức
gestörter Betrieb
Drehkipp-Fenster (Bild 2) müssen eine Fehlbedienungssperre haben, diese verhindert eine direkte Schaltung aus der Kipp- in die Drehstellung.
Cánh cửa mở quay và lật được (Hình 2) phải có thiết bị chống thao tác sai nhằm ngăn cản việc chuyển đổi trực tiếp từ vị trí mở lật sang mở quay.
Auch organisatorische Mängel, z. B. fehlende oder lückenhafte Arbeitsanweisungen und persönliche Fehler, z. B. Fehlhandlungen, führen oftmals zu Unfällen.
Cũng có thể do thiếu sót về tổ chức, thí dụ bảng chỉ dẫn sử dụng ghi sai hay có nhiều thiết sót và lỗi do con người, chẳng hạn thao tác sai cũng thường gây ra tai nạn.
v Schräges Anliegen des Messgerätes durch falsche Handhabung
Đặt nghiêng thiết bị đo do thao tác sai
v Kippfehler durch zu großes Spiel und falsche Handhabung
Lỗi góc nghiêng vì độ rơ quá lớn và thao tác sai
gestörter Betrieb /m/CT_MÁY/
[EN] faulty operation
[VI] sự vận hành có trục trặc, thao tác sai
thao tác không hợp lệ, thao tác sai
faulty operation, illegal operation, maloperate