Việt
thay đổi chương trình
cài đặt lại
Anh
programme
alterations to
Đức
umprogrammieren
Bei speicherprogrammierten Verbindungen(SPS) bedeutet eine Änderung im Steuerungs-ablauf nur eine Änderung des Programms(Bild 3), d. h. nur eine Softwareänderung.
Ở bộ điều khiển lập trình được (PLC), thay đổi trình tự điều khiển chỉ là thay đổi chương trình (Hình 3), nghĩa là chỉ sửa đổi phần mềm.
umprogrammieren /(sw. V.; hat) (Daten- verarb.)/
cài đặt lại (chương trình khác); thay đổi chương trình (ứng dụng);
programme,alterations to /xây dựng/