TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay đổi chương trình

thay đổi chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài đặt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thay đổi chương trình

 programme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

alterations to

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thay đổi chương trình

umprogrammieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei speicherprogrammierten Verbindungen(SPS) bedeutet eine Änderung im Steuerungs-ablauf nur eine Änderung des Programms(Bild 3), d. h. nur eine Softwareänderung.

Ở bộ điều khiển lập trình được (PLC), thay đổi trình tự điều khiển chỉ là thay đổi chương trình (Hình 3), nghĩa là chỉ sửa đổi phần mềm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umprogrammieren /(sw. V.; hat) (Daten- verarb.)/

cài đặt lại (chương trình khác); thay đổi chương trình (ứng dụng);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 programme,alterations to /xây dựng/

thay đổi chương trình