TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay mới

thay mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thay mới

erneuern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erneuern von geklebten Fahrzeugscheiben.

Thay mới kính xe đã được dán.

Ist das Filter verschmutzt, so muss es erneuert werden.

Bộ lọc khi bẩn phải được thay mới.

Beim Austausch des Reifens ist der Schlauch immer mit zu erneuern.

Khi thay lốp phải luôn thay mới săm.

v Die Bremsflüssigkeit nach Firmenvorschrift erneuern, z.B. jährlich.

Dầu phanh phải được thay mới theo quy định của hãng, thí dụ hằng năm.

Bremstrommeln oder Bremsscheiben mit Rissen bzw. beschädigte Bremssättel sind zu tauschen.

Trống phanh hay đĩa phanh bị nứt hoặc yên phanh có chỗ hư phải được thay mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bettwäsche erneuern

thay vải trải giường

der Verband muss täglich erneuert werden

băng (vét thương) cần phải được thay mỗi ngày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erneuern /(sw. V.; hat)/

thay mới (auswech seln);

thay vải trải giường : die Bettwäsche erneuern băng (vét thương) cần phải được thay mỗi ngày. : der Verband muss täglich erneuert werden