Việt
Tăng trưởng
theo cấp số nhân
Anh
Growth
exponential
Đức
Wachstum
exponentielles
Die Abtötung der Mikroorganismen während einer Sterilisation erfolgt exponentiell. Trägt man
Số lượng vi sinh vật giảm trong thời gian tiệt trùng diễn biến theo cấp số nhân.
Die folgenden Gleichungen sind nur gültig während des exponentiellen Wachstums (Seite 122).
Các phương trình sau đây chỉ có giá trị trong quá trình tăng trưởng theo cấp số nhân (trang 122).
Eine entsprechende grafische Darstellung des exponentiellen Zellwachstums zeigt Bild 1.
Một đồ thị tương ứng thể hiện tế bào tăng trưởng theo cấp số nhân được thể hiện trong Hình 1.
Stellen Sie dar, warum im Allgemeinen die exponentielle Wachstumsphase für einen Bioprozess entscheidend ist.
Nêu lý do tại sao giai đoạn tăng trưởng theo cấp số nhân đối với quá trình sinh học rất quan trọng.
Durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) ergibt sich für die Dauer der exponentiellen Zellzunahme eine Gerade (Bild
Qua chuyển đổi này sự tăng trưởng tế bào theo cấp số nhân trở thành một đường thẳng (Hình 1 và trang 130)
Wachstum,exponentielles
[EN] Growth, exponential
[VI] Tăng trưởng, theo cấp số nhân