Việt
theo chiều ngược
Anh
backward
Durch die Reaktionskraft wird das Gehäuse darauf in entgegengesetzter Richtung verschoben.
Sau đó, hộp vỏ qua phản lực bị đẩy theo chiều ngược lại.
Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.
Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.
ZDioden (Zener1)Dioden) werden meist in Rück wärtsrichtung betrieben, d.h. sie sind in Sperrrich tung angeschlossen.
Điôt Z (Điôt Zener(1)) thường được vận hành theo hướng lui, có nghĩa là chúng được nối theo chiều ngược.
Liegt die negative Halbwelle an, so ist die Diode in Sperrrichtung geschaltet, die negative Halbwelle wird unterdrückt und die Spannung ist während die ser Zeit Null.
Khi nửa sóng âm tới, điôt được chuyển mạch theo chiều ngược, nửa sóng âm bị áp chế và điện áp trong thời gian này bằng không.
Die Plusdioden verhindern einen Stromfluss von der Batterie in den Generator und unterbinden damit ein Entladen der Batterie. Dies wäre der Fall, wenn die Generatorspannung kleiner als die Batteriespannung ist.
Các điôt dương không cho dòng điện đi theo chiều ngược lại và nhờ đó ngăn ngừa ắc quy bị xả điện khi điện áp máy phát thấp hơn điện áp của ắc quy.
backward /điện lạnh/
backward /toán & tin/