TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo chiều ngược

theo chiều ngược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

theo chiều ngược

 backward

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Reaktionskraft wird das Gehäuse darauf in entgegengesetzter Richtung verschoben.

Sau đó, hộp vỏ qua phản lực bị đẩy theo chiều ngược lại.

Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.

Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.

Z­Dioden (Zener1)­Dioden) werden meist in Rück­ wärtsrichtung betrieben, d.h. sie sind in Sperrrich­ tung angeschlossen.

Điôt Z (Điôt Zener(1)) thường được vận hành theo hướng lui, có nghĩa là chúng được nối theo chiều ngược.

Liegt die negative Halbwelle an, so ist die Diode in Sperrrichtung geschaltet, die negative Halbwelle wird unterdrückt und die Spannung ist während die­ ser Zeit Null.

Khi nửa sóng âm tới, điôt được chuyển mạch theo chiều ngược, nửa sóng âm bị áp chế và điện áp trong thời gian này bằng không.

Die Plusdioden verhindern einen Stromfluss von der Batterie in den Generator und unterbinden damit ein Entladen der Batterie. Dies wäre der Fall, wenn die Generatorspannung kleiner als die Batteriespannung ist.

Các điôt dương không cho dòng điện đi theo chiều ngược lại và nhờ đó ngăn ngừa ắc quy bị xả điện khi điện áp máy phát thấp hơn điện áp của ắc quy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 backward /điện lạnh/

theo chiều ngược

 backward /toán & tin/

theo chiều ngược