TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo dòng

theo dòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng dòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

theo dòng

 stream

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

theo dòng

zeilenweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Drosselquerschnitt lässt sich so abhängig von der Bestromung der Magnetspule stufenlos verstellen.

Tùy theo dòng điện cung cấp cho cuộn cảm từ, tiết diện lỗ điều tiết sẽ được điều chỉnh vô cấp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.

Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.

Die Meteringzone ist stromabwärts der letzte Verfahrensteil der Schnecke.

Vùng đẩy liệu là giai đoạn gia công cuối của trục vít xuôi theo dòng chảy.

Mit jeder Platte wird die Kontur des späteren Halbzeugprofils, stromabwärts gesehen, mehr herausgearbeitet.

Qua mỗi bậc, xuôi theo dòng chảy, biên dạng của profi n bán thành phẩm từng bước được hình thành rõ ràng.

Durch die gegensinnige Drehbewegung der beiden Schnecken kommt es jeweils beidseitig stromabwärts zu einer zwanghaften Materialförderung.

Chuyển động quay ngược chiều nhau của hai trục vít tạo nên sự vận chuyển cưỡng bức nguyên liệu về phía trước xuôi theo dòng chảy ở cả hai bên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeilenweise /(Adv.)/

từng dòng; theo dòng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stream /toán & tin/

theo dòng

Ví dụ như truyền dữ liệu của một file giữa ổ đĩa và bộ nhớ được thực hiện theo một dòng liên tục.