TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo hai chiều

theo hai chiều

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

theo hai chiều

duplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 two-dimensional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 duplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus Stabilitätsgründen besteht die DNA aus zwei DNA-Molekülen, die einen gegenläufigen Doppelstrang bilden und als Doppelschraube angeordnet sind, was als Doppelhelix bezeichnet wird (Bild 2, nachfolgende Seite).

Vì lý do ổn định, cơ cấu của DNA bao gồm hai phân tử DNA. Chúng kết hợp nhau thành nhánh đôi như một sợi dây xoắn theo hai chiều đối nghịch được gọi là xoắn kép. (Hình 2, trang kế tiếp).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bildirektionale Gewebe ermöglichen die Verstärkung in zwei Richtungen.

Tấm dệt hai chiều tạo được khả năng gia cường theo hai chiều.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

duplex, two-dimensional

theo hai chiều

 duplex /toán & tin/

theo hai chiều