TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo hai hướng

theo hai hướng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

hai cách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hai đưường

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

theo hai hướng

 two-way

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

two-way

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unter der Fläche versteht man die Ausdehnung eines Punktes in 2 Richtungen - in 2 Dimensionen, in der Regel in eine Länge und eine Breite.

Diện tích là độ trải ra của một điểm theo hai hướng - trong không gian hai chiều, theo quy tắc một chiều dài và một chiều rộng (ngang).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Verkürzen der Spindelfasern werden die Chromatiden voneinander getrennt und zu den entgegengesetzten Zellpolen gezogen.

Do các sọi thoi rút ngắn, nhiễm sắc tử sẽ được kéo tách ra theo hai hướng cực đối nghịch của tế bào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.

Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.

Từ điển toán học Anh-Việt

two-way

theo hai hướng, hai cách, hai đưường

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 two-way

theo hai hướng

 two-way /toán & tin/

theo hai hướng