Việt
theo hai hướng
hai cách
hai đưường
Anh
two-way
Unter der Fläche versteht man die Ausdehnung eines Punktes in 2 Richtungen - in 2 Dimensionen, in der Regel in eine Länge und eine Breite.
Diện tích là độ trải ra của một điểm theo hai hướng - trong không gian hai chiều, theo quy tắc một chiều dài và một chiều rộng (ngang).
Durch Verkürzen der Spindelfasern werden die Chromatiden voneinander getrennt und zu den entgegengesetzten Zellpolen gezogen.
Do các sọi thoi rút ngắn, nhiễm sắc tử sẽ được kéo tách ra theo hai hướng cực đối nghịch của tế bào.
Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.
Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.
theo hai hướng, hai cách, hai đưường
two-way /toán & tin/