TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo nhịp

theo nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nhịp độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo nhịp

tempo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Exzenter-Tablettierpressenarbeiten mit konstantem Hub und führen des-halb zu Tabletten gleicher Dicke. Dies wiederum

Cácmáy ép bánh lệch tâm hoạt động theo nhịp đều đặn, do đó sẽ tạo ra các bánh có độ dàynhư nhau.

Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.

Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.

Der Vorformling, auch Schlauch genannt, kann stetig gefördert werden oder als Schlauchab schnitt taktweise bereitgestellt werden.

Phôi định dạng trước (preform), còn gọi là ống mềm, được chuyển tới liên tục hoặc dưới dạng từng đoạn ống để sẵn sàng được nạp vào khuôn thổi theo nhịp chu kỳ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Am Himmel ziehen sich Wolken zusammen, treiben auseinander, ziehen sich erneut zusammen, im Rhythmus der menschlichen Atmung.

Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Clouds overhead come together, move apart, come together again with the pace of successive exhales and inhales.

Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tempo /(Musik)/

theo nhịp; theo nhịp độ;