Việt
theo nhịp
theo nhịp độ
Đức
tempo
Die Exzenter-Tablettierpressenarbeiten mit konstantem Hub und führen des-halb zu Tabletten gleicher Dicke. Dies wiederum
Cácmáy ép bánh lệch tâm hoạt động theo nhịp đều đặn, do đó sẽ tạo ra các bánh có độ dàynhư nhau.
Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.
Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.
Der Vorformling, auch Schlauch genannt, kann stetig gefördert werden oder als Schlauchab schnitt taktweise bereitgestellt werden.
Phôi định dạng trước (preform), còn gọi là ống mềm, được chuyển tới liên tục hoặc dưới dạng từng đoạn ống để sẵn sàng được nạp vào khuôn thổi theo nhịp chu kỳ.
Am Himmel ziehen sich Wolken zusammen, treiben auseinander, ziehen sich erneut zusammen, im Rhythmus der menschlichen Atmung.
Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.
Clouds overhead come together, move apart, come together again with the pace of successive exhales and inhales.
tempo /(Musik)/
theo nhịp; theo nhịp độ;