Việt
theo trình tự
Anh
firing sequence
Schaltplan und Zusatandsdiagramm einer Ablaufsteuerung mit Signalüberschneidung
Sơ đồ mạch và biểu đồ trạng thái của điều khiển theo trình tự với việc chồng chập tín hiệu
Diese Zonen übernehmen vom Materialeinzug bis zum Materialausstoß die folgenden Aufgaben:
Các vùng này đảm nhận nhiệm vụ từ cung cấp nguyên liệu cho đến đẩy nguyên liệu ra theo trình tự như sau:
Um die Reinigungsintervalle möglichst lange zu gestalten, werden häufig mehrere Formen verwendet, die nacheinander befüllt werden (Bild 1).
Để có được khoảng thời gian làm sạch định kỳlâu nhất có thể, người ta thường sử dụng nhiềukhuôn, được điền đầy theo trình tự trước sau(Hình 1).
Durch eine chronologische Aneinanderreihung dieser Bewegungen ist eine ununterbrochene Bewegung und damit die Produktion.eines Endlosrohres möglich.
Qua sự phối hợp các chuyển động đúng theo trình tự thời gian, sự chuyển động sẽ không bị gián đoạn, do đó có thể chế tạo ống dài vô tận.
Im Falle der elektronischen Benzineinspritzung ergibt sich folgender Ablauf (Funktion):
Hệ thống phun xăng điện tử hoạt động theo trình tự (chức năng) sau:
firing sequence /điện tử & viễn thông/