TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị ép

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị chưng cất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị ép gỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thiết bị ép

Brennapparat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Doppelbandpresse

Hệ thống thiết bị ép băng đôi

Sehr kurze Transferzeiten werden durch die Koppelung der Schneckenplastifiziereinheit mit der Presse erreicht (Bild 2).

Thời gian chuyển tiếp thật ngắn có thể đạt được bằng cách kết hợp bộ phận dẻo hóa bằng trục vít với thiết bị ép (Hình 2).

Dies erfolgt auf einer so genannten„Single-Stage"- Reifenaufbaumaschine (Bild 1), die aus Aufbautrommeln, Servicer, Transferring und An-rollvorrichtungen besteht.

Quy trình này được thực hiện trên "máy đắp ghép lốp một cấp" (Hình 1), bao gồm vòng ống tròn hình trống để đắp các lớp, bộ phận cung cấp vật liệu, vòng chuyển đổi và thiết bị ép lăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brennapparat /m -(e)s,/

1. thiết bị chưng cất; 2. (y) thiết bị ép; 3. thiết bị ép gỗ.