Việt
-e
thiết bị chưng cất
thiết bị ép
thiết bị ép gỗ.
Đức
Brennapparat
Doppelbandpresse
Hệ thống thiết bị ép băng đôi
Sehr kurze Transferzeiten werden durch die Koppelung der Schneckenplastifiziereinheit mit der Presse erreicht (Bild 2).
Thời gian chuyển tiếp thật ngắn có thể đạt được bằng cách kết hợp bộ phận dẻo hóa bằng trục vít với thiết bị ép (Hình 2).
Dies erfolgt auf einer so genannten„Single-Stage"- Reifenaufbaumaschine (Bild 1), die aus Aufbautrommeln, Servicer, Transferring und An-rollvorrichtungen besteht.
Quy trình này được thực hiện trên "máy đắp ghép lốp một cấp" (Hình 1), bao gồm vòng ống tròn hình trống để đắp các lớp, bộ phận cung cấp vật liệu, vòng chuyển đổi và thiết bị ép lăn.
Brennapparat /m -(e)s,/
1. thiết bị chưng cất; 2. (y) thiết bị ép; 3. thiết bị ép gỗ.