Việt
thiết bị căng
Anh
stretching device
take-up
tightener
bridling equipment
tension bridle
Der Transport durch den Gelierkanal, der bis zu 40 m lang sein kann, erfolgt mittels Tragwalzen oder Spannrahmen.
Việc vận chuyển xuyên qua kênh hóa gel - có chiều dài đến 40 m - được hỗ trợ bởi các trục cán hoặc thiết bị căng định hình.
Verstellbarer Kettenspanner (VarioCam, Bild 1).
Thiết bị căng xích hiệu chỉnh được (VarioCam, Hình 1).
v … verstellbaren Kettenspanner z.B. VarioCam.
Qua thiết bị căng xích có thể chỉnh được, thí dụ VarioCam.
Feststellbremse (Bremsenspanner) und Keil am Reifen anbringen.
Đặt khóa phanh (thiết bị căng bàn đạp phanh) và chốt nêm vào lốp xe.
In der Grundstellung stehen der Hydraulikzylinder des Kettenspanners in der oberen Lage und die Einlassnockenwelle in Spätstellung.
Ở trạng thái cơ bản, piston thủy lực của thiết bị căng xích đứng ở vị trí trên và trục cam nạp ở vị trí trễ.
thiết bị căng (thép băng)
take-up /xây dựng/
tightener /xây dựng/
take-up, tightener /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/