TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị chiếu

máy chiếu hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thiết bị chiếu

Projektionsapparat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P241 Explosionsgeschützte elektrische Betriebsmittel/Lüftungsanlagen/Beleuchtung/… verwenden.

P241 Sử dụng các thiết bị điện, hệ thống thông khí, thiết bị chiếu sáng v.v. được thiết kế chống gây nổ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lichttechnische Einrichtungen müssen …

Thiết bị chiếu sáng phải

Paarweise vorhandene Lichttechnische Einrichtungen müssen …

Các cặp thiết bị chiếu sáng phải

Die Aufgaben der lichttechnischen Einrichtungen am Kraftfahrzeug sind:

Nhiệm vụ của hệ thống các thiết bị chiếu sáng trong xe cơ giới là:

Die gesetzlichen Vorschriften unterscheiden bei lichttechnischen Einrichtungen zwischen Scheinwerfern, Leuchten und rückstrahlenden Mitteln, z.B. Rückstrahlern (Bild 1).

Quy định của pháp luật phân biệt các thiết bị chiếu sáng khác nhau như đèn chiếu, đèn hiệu, phương tiện phản quang như các tấm phản quang (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Projektionsapparat /der/

máy chiếu hình; thiết bị chiếu (Projektor);