TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị ghép điện tích

thiết bị ghép điện tích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Anh

thiết bị ghép điện tích

 CD

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charge-couple device

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

charge-couple device

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Thiết bị ghép điện tích

Một thiết bị video phát hiện ánh sáng, trong đó các thành phần riêng rẽ được nối với nhau sao cho sự tích điện hoặc tín hiệu tại lối ra của một thành phần tạo thành lối vào cho phần tiếp theo.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 CD /điện lạnh/

thiết bị ghép điện tích

 charge-couple device /điện lạnh/

thiết bị ghép điện tích

 CD /điện tử & viễn thông/

thiết bị ghép điện tích

 charge-couple device /điện tử & viễn thông/

thiết bị ghép điện tích

 CD, charge-couple device /toán & tin/

thiết bị ghép điện tích

charge-couple device

thiết bị ghép điện tích