Việt
thiết bị hỗ trợ
Anh
auxiliary device
auxiliary equipment
retrofit
support-ware
ancillaries
Bild 1: Verbotszeichen für Personen mit gesundheitserhaltenden Geräten
Hình 1: Bảng cấm những người mang các thiết bị hỗ trợ sức khỏe
Drehfeldmaschinen erzeugen elektromagnetische Felder. Diese können die Funktion von gesundheitserhaltenden Geräten z. B. Herzschrittmacher, Insulin- und Schmerzmittelpumpen stören.
Máy điện cảm ứng tạo ra điện từ trường có thể gây trở ngại cho chức năng của các thiết bị hỗ trợ sức khỏe như máy tạo nhịp tim, máy bơm insulin và bơm thuốc giảm đau.
Deshalb sind Pipettierhilfen zu benutzen. Dabei ist besonders darauf zu achten, dass die Pipettierhilfe und die Pipette fest miteinander verbunden sind.
Do đó cần dùng các thiết bị hỗ trợ động tác này, đặc biệt lưu ý là ống hút và thiết bị hỗ trợ phải được kết nối vững chắc.
auxiliary device, auxiliary equipment, retrofit, support-ware